Bảng giá dịch vụ sửa chữa ô tô tại Hà Nội: Gara Uy tín, giá rẻ, bảo hành 6 tháng

Mục lục

Xe ô tô cũ là người bạn đồng hành trung thành của nhiều gia đình Việt. Tuy nhiên, sau một thời gian dài sử dụng, xe cũng sẽ gặp phải những hư hỏng, cần được chăm sóc và sửa chữa. Với mục đích quý khách hàng tránh gặp phải tình trạng chặt chém khi đi sửa chữa xe ô tô. Otovina liên tục cập nhật bảng giá dịch vụ sửa chữa ô tô mới nhất hôm nay cho quý khách hàng tham khảo.

Các hạng mục sửa chữa sẽ phụ thuộc vào hãng xe, đời xe và mức độ cần sửa chữa. Việc nắm rõ được các mức chi phí, bảng giá cơ bản, cũng sẽ giúp chủ xe không mất quá nhiều tiền ”bia lạc” khi đem xế yêu đến gara sửa chữa ô tô Hà Nội gần nhất để chăm sóc. Đặc biệt tại Hà Nội, với mật độ giao thông cao, việc bảo dưỡng và sửa chữa xe ô tô trở nên càng quan trọng hơn bao giờ hết.”

BẢNG GIÁ DỊCH VỤ SỬA CHỮA Ô TÔ

Bạn đã bao giờ cảm thấy lo lắng khi chiếc xe yêu quý của mình gặp trục trặc? Bạn cũng đang phân vân không biết nên chọn gara nào để sửa chữa chiếc xe cũ của mình? Bảng giá dịch vụ có hợp lý không? Hãy để Otovina giúp bạn giải quyết mọi vấn đề! Với đội ngũ kỹ thuật viên giàu kinh nghiệm và trang thiết bị hiện đại, chúng tôi cam kết mang đến cho bạn dịch vụ sửa chữa ô tô tốt nhất tại Hà Nội.

Không chỉ là sửa chữa, Otovina còn mang đến cho bạn trải nghiệm dịch vụ hoàn hảo với đội ngũ kỹ thuật viên chuyên nghiệp, trang thiết bị hiện đại và quy trình làm việc minh bạch sẽ làm bạn hài lòng.

Dịch vụ của Otovina.vn bao gồm

  • Bảo dưỡng định kỳ: Giúp xe hoạt động ổn định, bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu.
  • Sửa chữa động cơ: Khắc phục các hư hỏng về máy móc, hệ thống nhiên liệu, hệ thống làm mát,…
  • Sửa chữa hệ thống điện: Sửa chữa các lỗi về hệ thống điện, điều hòa, đèn chiếu sáng,…
  • Sửa chữa hệ thống lái: Kiểm tra và sửa chữa hệ thống lái, đảm bảo an toàn khi lái xe.
  • Sơn sửa xe: Cung cấp dịch vụ sơn sửa xe ô tô chuyên nghiệp, giúp xe luôn mới và đẹp.
  • Cứu hộ ô tô: Nhận cứu hộ ô tô Hà Nội tại nhà Hà Nội – Otovina 24/7 siêu tốc và uy tín có tâm nhất trên thị trường.
  • Thu mua ô tô tại nhà Hà Nội: Nhận thu mua ô tô cũ tại nhà nếu các bạn có nhu cầu khi cần bán xe để lên đời xe khác nhé.

Vì sao nên tham khảo bảng giá dịch vụ sửa chữa ô tô cũ tại Otovina.vn?

Việc tham khảo bảng giá dịch vụ sửa chữa ô tô cũ không chỉ giúp bạn tiết kiệm chi phí mà còn giúp bạn lựa chọn được gara uy tín, đảm bảo chất lượng cho chiếc xe của mình.

Hiểu rõ về thị trường:

  • So sánh giá: Khi có bảng giá từ nhiều gara khác nhau, bạn sẽ dễ dàng so sánh và nhận thấy mức giá trung bình cho từng dịch vụ. Điều này giúp bạn tránh bị “chém” giá quá cao.
  • Đánh giá chất lượng dịch vụ: Một gara có giá quá thấp so với mặt bằng chung có thể khiến bạn nghi ngờ về chất lượng phụ tùng, kỹ thuật viên hoặc dịch vụ bảo hành. Ngược lại, một gara quá đắt cũng chưa chắc đã tốt hơn.
  • Lựa chọn dịch vụ phù hợp: Bảng giá giúp bạn xác định rõ những dịch vụ cần thiết cho chiếc xe của mình và lựa chọn gói dịch vụ phù hợp với ngân sách.

Tiết kiệm chi phí:

  • Tránh lãng phí: Việc so sánh giá giúp bạn tránh phải trả tiền cho những dịch vụ không cần thiết hoặc những dịch vụ có giá quá cao so với thị trường.
  • Lên kế hoạch tài chính: Khi đã nắm rõ bảng giá, bạn có thể lên kế hoạch chi tiêu hợp lý cho việc sửa chữa xe.
  • Tìm kiếm ưu đãi: Nhiều gara thường có các chương trình khuyến mãi, giảm giá. Việc so sánh giá sẽ giúp bạn tìm được những ưu đãi hấp dẫn.

Đảm bảo quyền lợi:

  • Tránh tranh chấp: Khi có bảng giá rõ ràng, bạn sẽ dễ dàng so sánh với hóa đơn thanh toán sau khi sửa chữa. Nếu phát hiện bất kỳ sai lệch nào, bạn có cơ sở để khiếu nại.
  • Đảm bảo chất lượng: Một gara uy tín thường có bảng giá công khai và minh bạch. Điều này thể hiện sự chuyên nghiệp và trách nhiệm của gara đối với khách hàng.

Ví dụ minh họa:

Giả sử bạn cần thay nhớt cho chiếc xe của mình. Sau khi tham khảo bảng giá từ 3 gara khác nhau, bạn nhận thấy:

  • Gara A: 200.000 VNĐ/lần
  • Gara B: 300.000 VNĐ/lần
  • Gara C: 150.000 VNĐ/lần

Từ bảng giá này, bạn có thể rút ra kết luận:

  • Gara C có giá khá rẻ so với mặt bằng chung. Bạn nên tìm hiểu kỹ hơn về chất lượng dịch vụ của gara này.
  • Gara B có giá cao hơn nhưng có thể đi kèm với dịch vụ tốt hơn như sử dụng loại nhớt cao cấp, bảo hành lâu dài.
  • Giá trung bình của dịch vụ này khoảng 250.000 VNĐ.

Lời khuyên:

  • Nên tham khảo ý kiến của những người có kinh nghiệm: Bạn bè, người thân hoặc các diễn đàn ô tô là những nguồn thông tin hữu ích.
  • Kiểm tra thông tin trên website của gara: Nhiều gara hiện nay đều công khai bảng giá trên website của mình.
  • Đọc kỹ hợp đồng dịch vụ: Trước khi giao xe, hãy đọc kỹ hợp đồng để đảm bảo quyền lợi của mình.

Quy trình làm việc chuyên nghiệp, đảm bảo sự hài lòng của khách hàng

Khi bạn gửi gắm “xế yêu” tại Otovina, chúng tôi sẽ đồng hành cùng bạn qua từng bước một:

Bước 1: Tiếp nhận xe và tư vấn nhiệt tình

  • Tiếp đón chu đáo: Nhân viên của chúng tôi sẽ tiếp đón bạn với nụ cười thân thiện và lắng nghe kỹ các vấn đề mà xe bạn đang gặp phải.
  • Kiểm tra xe kỹ lưỡng: Kỹ thuật viên sẽ tiến hành kiểm tra toàn diện chiếc xe của bạn, từ ngoại thất đến nội thất,từ động cơ đến hệ thống điện.
  • Báo giá chi tiết: Dựa trên kết quả kiểm tra, chúng tôi sẽ đưa ra báo giá chi tiết, minh bạch từng hạng mục sửa chữa, giúp bạn nắm rõ chi phí và lên kế hoạch hợp lý.

Bước 2: Thực hiện sửa chữa chuyên nghiệp

  • Sử dụng công nghệ hiện đại: Chúng tôi trang bị hệ thống máy móc, thiết bị hiện đại để chẩn đoán và sửa chữa các lỗi một cách chính xác và nhanh chóng.
  • Phụ tùng chính hãng: Chỉ sử dụng phụ tùng chính hãng, đảm bảo chất lượng và độ bền cao cho chiếc xe của bạn.
  • Đội ngũ kỹ thuật viên giàu kinh nghiệm: Đội ngũ kỹ thuật viên của chúng tôi được đào tạo bài bản, có nhiều năm kinh nghiệm, luôn sẵn sàng xử lý mọi vấn đề phát sinh.

Bước 3: Kiểm tra kỹ lưỡng trước khi bàn giao

  • Kiểm tra toàn diện: Sau khi hoàn thành quá trình sửa chữa, chúng tôi sẽ tiến hành kiểm tra lại toàn bộ chiếc xe để đảm bảo mọi thứ hoạt động ổn định.
  • Vệ sinh xe: Chiếc xe của bạn sẽ được vệ sinh sạch sẽ, trả lại vẻ bóng bẩy như mới.
  • Thử xe cùng khách hàng: Chúng tôi sẽ cùng bạn đi thử xe để đảm bảo bạn hoàn toàn hài lòng với kết quả sửa chữa.

Bước 4: Bàn giao xe và bảo hành

  • Bàn giao xe: Chúng tôi sẽ bàn giao xe cho bạn kèm theo hóa đơn, phiếu bảo hành và những lời khuyên hữu ích về việc chăm sóc xe.
  • Chế độ bảo hành: Chúng tôi cam kết bảo hành chất lượng dịch vụ và phụ tùng thay thế, đảm bảo quyền lợi của khách hàng.

Với lượng khách sửa chữa tại đây giờ là 1000 xe vào thì chúng tôi giám khẳng định dịch vụ cực uy tín, cam kết sẽ hoàn tiền nếu khách hàng không hài lòng và chịu đền bù tổn thất.

BẢNG GIÁ DỊCH VỤ SỬA CHỮA Ô TÔ MỚI CẬP NHẬT MỚI NHẤT

Bảng giá dịch vụ sửa chữa ô tô mới cập nhật hôm qua năm 2025 tại Otovina không có gì thay đổi quá nhiều so với tháng 2024. Chỉ có một vài hạng mục thay đổi do vật tư hàng về muộn.

Hãy tham khảo ngay bảng báo giá chi tiết các hạng mục sửa chữa, bảo dưỡng, thay thế phụ tùng ô tô dưới đây để tránh không bị mất tiền oan khi bảo dưỡng, tân trang xế yêu của mình nhé.

BẢNG GIÁ CÔNG BẢO DƯỠNG Ô TÔ

  1. Công bảo dưỡng cấp 5.000 km xe SEDAN (theo bảng chi tiết nội dung công việc cho từng số Km bảo dưỡng) và không bao gồm vật tư dầu, nước làm mát 450,000
  2. Công bảo dưỡng cấp 5.000 xe SUV (theo bảng chi tiết nội dung công việc cho từng số Km bảo dưỡng) và không bao gồm vật tư dầu, nước làm mát 600,000
  3. Công bảo dưỡng cấp 20.000 km (cấp trung bình lớn, bảng chi tiết công việc và không bao gồm vật tư, dầu, nước mát) xe Sedan 800,000
  4. Công bảo dưỡng cấp 20.000 km (cấp trung bình lớn, cấp trung bình lớn, bảng chi tiết công việc và không bao gồm vật tư, dầu, nước mát) xe SUV 1,000,000
  5. Công bảo dưỡng cấp 30.000 km (cấp bảo dưỡng lớn, bảng chi tiết công việc và không bao gồm vật tư, dầu, nước mát) xe SUV  1,400,000
  6. Công bảo dưỡng cấp 30.000- 60.000 km (cấp bảo dưỡng lớn, bảng chi tiết công việc và không bao gồm vật tư, dầu, nước mát) xe SUV  1,600,000
  7. Công bảo dưỡng chế hoà khí chỉnh máy + vật liệu bảo dưỡng 650,000
  8. Công bảo dưỡng họng hút gió ,chỉnh máy + vật liệu bảo dưỡng 550,000
  9. Công bảo dưỡng bướm ga, chỉnh máy + vật liệu bảo dưỡng 450,000
  10. Công bảo dưỡng cụm bướm ga, thông súc tubo, hiệu chỉnh máy + vật liệu bảo dưỡng  750,000
  11. Công bảo dưỡng van không tải + hiệu chỉnh máy 450,000
  12. Công bảo dưỡng van tuần hoàn khí xả + hiệu chỉnh máy 450,000
  13. Công bảo dưỡng van điều khiển TURBO +hiệu chỉnh máy  450,000
  14. Vệ sinh cảm biến đo gió + hiệu chỉnh máy  400,000
  15. Tháo vệ sinh họng hút + dung dịch 250,000
  16. Vệ sinh bugi 4 máy (không tháo cổ hút) 200,000
  17. Vệ sinh bugi 6 máy (tháo cổ hút) 500,000
  18. Bảo Dưỡng đenco (hoặc thay phớt) 300,000
  19. Thông súc két nước (không tháo) + dung dịch làm sạch  550,000
  20. Thông súc két nước (tháo két nước ra ngoài) 850,000
  21. Tháo hàn két nước thông súc 900,000
  22. Thông súc kim phun (dùng máy) + dung dịch 400,000
  23. Tháo lắp kiểm tra kim phun, bơm cao áp (loại bơm không cân ) 1,000,000
  24. Tháo lắp cân kim phun (động cơ 4 máy 600,000
  25. Tháo lắp cân kim phun (động cơ 6 máy)  800,000
  26. Tháo lắp bơm cao áp (không phải tháo cam)  500,000
  27. Tháo lắp bơm cao áp (phải tháo cam)  850,000
  28. Tháo, lắp cân bơm cao áp 850,000
  29. Thông súc thùng xăng hoặc thùng dầu  450,000
  30. Tăng chỉnh dây curoa, ngoài/1 dây 50,000
  31. Tháo lắp động cơ, bảo dưỡng vệ sinh máy chỉ tháo nắp supáp, đáy các te (không bao gồm vật tư).
  32. Các động cơ khác tương đương với 70% công đại tu cùng loại 3,500,000

BẢNG GIÁ CHUẨN ĐOÁN – CÀI ĐẶT BẰNG THIẾT BỊ

  1. Dùng máy scan xoá lỗi động cơ/hộp số 450,000
  2. Đo thử nồng độ khí xả 350,000
  3. Kiểm tra cài đặt chế độ không tải  450,000
  4. Dùng máy Scaner lập trình lại hệ thống  650,000
  5. Cài đặt lại chìa khoá/điều khiển từ  650,000
  6. Xóa lỗi đèn túi khí 350,000
  7. Xóa lỗi, cài đạt hệ thống chống trượt 650,000
  8. Kiểm tra cài đạt chế độ điều hòa  650,000
  9. Cài đặt mã Radio (bao gồm tháo lắp)  350,000
  10. Căn chỉnh, cài đạt hệ thống góc đặt tay lái điện  850,000
  11. Cài đặt chế độ nâng gầm (giảm sóc khí – điện) 2,000,000

BẢNG GIÁ THAY THẾ VẬT TƯ PHỤ TÙNG Ô TÔ

  1. Công thay dầu máy (Bao gồm vệ sinh lọc gió, kiểm tra nước mát, nước rửa kính) 50,000
  2. Công thay lọc dầu 50,000
  3. Công thay dầu máy + lọc dầu 100,000
  4. Thay lọc nhiên liệu  150,000
  5. Thay dầu số MT  150,000
  6. Thay dầu số AT (có rốn xả dầu) 150,000
  7. Thay dầu hộp số AT (phải tháo đáy các te) 300,000
  8. Thay dầu trợ lực 150,000
  9. Thay lọc xăng nhựa lắp ngoài 80,000
  10. Thay lọc xăng sắt lắp ngoài  150,000
  11. Thay lọc xăng (lắp trong bình xăng) 250,000
  12. Thay lọc xăng (phải hạ bình xăng) 450,000
  13. Thay chế hoá khí + chỉnh máy  450,000
  14. Thay lọc gió  50,000
  15. Thay bugi (động cơ 4 máy) 200,000
  16. Thay bugi (động cơ 6 -8 máy) không tháo cổ hút 300,000
  17. Thay bugi (động cơ 6-8 máy ) phải tháo cổ hút  600,000
  18. Thay phớt bugi (bộ) + keo gắn gioăng nắp supap (4 máy chạy chế hòa khí) 250,000
  19. Thay phớt bugi (bộ) + keo gắn gioăng nắp supap (4 máy phun xăng) 350,000
  20. Thay gioăng nắp supáp + keo gắn gioăng (4 máy) 350,000
  21. Thay gioăng nắp supáp + keo gắn gioăng 1 bên (Máy V). Nếu thay cả hai bên tăng thêm 80%. 350,000
  22. Thay gioăng nắp xupáp máy V6 (phải tháo cổ hút)/1 vế 500,000
  23. Kiểm tra, thay dây cao áp  150,000
  24. Thay nước mát 100,000
  25. Thay vai két nước + thông súc 1,000,000
  26. Tháo lắp thay két nước 250,000
  27. Thay bơm nước (một số xe phải tháo dỡ hết phần giàn đầu máy tăng thêm 50% công) 400,000
  28. Thay cánh quạt két nước 100,000
  29. Thay lồng quạt két nước đơn (1 bên) 120,000
  30. Thay lồng quạt két nước kép (1 bên) 150,000
  31. Thay dây curoa đơn/1 sợi 50,000
  32. Thay dây curoa tổng 200,000
  33. Thay gioăng đáy các te hoặc xử lý chảy dầu đáy các te +keo máy 450,000
  34. Thay gioăng quy lát, mài mặt máy, vệ sinh (4 máy ) 1,200,000
  35. Thay gioăng mặt máy, mài mặt máy 6 máy thẳng hàng  1,500,000
  36. Thay gioăng mặt máy (động cơ turbo hoặc comonrail 6-8 máy) 1,500,000
  37. Thay gioăng mặt máy một bên, mài mặt máy (máy chữ V). Nếu thay cả hai bên tăng thêm công 75%. 1,500,000
  38. Thay mặt máy (mài rà xupáp, thay phớt gíp…) 1,700,000
  39. Căn chỉnh supáp (xu páp chỉnh cơ khí) 600,000
  40. Thay con đội supáp (không tháo cam) 850,000
  41. Thay con đội supáp (phải tháo cam) 1,500,000
  42. Kiểm tra thay cảm biến trục cơ hoặc trục cam, chỉnh máy   450,000
  43. Thay cảm biến nhiệt độ, nước, dầu  150,000
  44. Kiểm tra thay cụm bướm ga + cài đặt bằng máy chuyên dùng 650,000
  45. Kiểm tra thay cảm biến đo gió 250,000
  46. Kiểm tra thay kim phun / 1 cái 450,000
  47. Kiểm tra thay kim phun (1 bộ)  600,000
  48. Thay cụm Turbo 600,000
  49. Thay curoa cam, bi tỳ, tỳ tăng cam (4 máy) 550,000
  50. Thay cua roa cam, bi tăng, bi tỳ cam (6 máy V) 750,000
  51. Thay bơm dầu máy (một số xe phải tháo dỡ hết phần giàn đầu máy, tháo đáy các te thì tăng thêm 30% công)  1,000,000
  52. Thay phớt đầu trục cơ, phớt cam, phớt trục cân bằng, phớt bơm dầu (động cơ 4 máy chạy dây cam)  650,000
  53. Thay phớt đầu trục cơ, phớt cam, phớt trục cân bằng, phớt bơm dầu (động cơ 6 máy chạy dây cam) 850,000
  54. Thay phớt đầu trục cơ (động cơ chạy xích cam) 250,000
  55. Thay phớt đuôi trục cơ (Hạ hộp số cơ) 650,000
  56. Thay phớt đuôi trục cơ (Hạ hộp số tự động) 850,000
  57. Thay phớt đuôi trục cơ (Phải cẩu máy) 3,000,000
  58. Thay gioăng cổ xả giáp thân động cơ (loại phức tạp tăng 50%) 150,000
  59. Thay ống xả đoạn giữa (loại có lọc tăng 50%)  150,000
  60. Thay ống xả đoạn cuối (loại hai bầu tăng thêm 50%) 120,000
  61. Thay toàn bộ ống xả  300,000
  62. Thay 01 chân máy (nếu chân máy phức tạp phải tháo nhiều chi tiết tính trên cơ sở thực tế) 200,000
  63. Thay chân máy phụ trước hoặc sau  200,000
  64. Thay giằng đầu máy (giằng Camry 80.000) 150,000
  65. Thay bơm xăng cơ, bơm xăng điện ngoài thùng xăng 350,000
  66. Thay bơm xăng điện trong thùng xăng (không hạ bình xăng) 400,000
  67. Thay bơm xăng điện trong thùng xăng (phải hạ bình xăng)  550,000
  68. Hạ hộp số thay lá côn, bàn ép, bi tê, phớt đuôi trục cơ (động cơ 4 máy ngang  550,000
  69. Hạ hộp số thay lá côn, bàn ép, bi tê, phớt đuôi trục cơ (động cơ 6 máy ngang   850,000
  70. Cẩu máy thay lá côn, bàn ép, bi tê 3,000,000
  71. Hạ hộp số thay lá côn, bàn ép, bi tê, phớt đuôi trục cơ (động cơ 4 máy dọc) 650,000
  72. Tháo lắp hộp số phải hạ giá bệ đỡ máy (XTRAIL……)  1,500,000
  73. Thay xéc măng, bạc biên, baliê, gioăng phớt + căn chỉnh máy (tương đương bằng 80% công đại tu). Riêng các đông cơ chữ V hoặc xe SUV tính công việc này bằng 85% công đại tu cùng loại 3,500,000
  74. Đại tu máy động cơ 4 máy 4,500,000
  75. Đại tu máy động cơ 6 máy 5,500,000
  76. Đại tu máy động cơ 8 máy  6,500,000
  77. Đại tu máy những loại động cơ đặc chủng phức tạp, hiệu xe sang  8,500,000
(*) Những trường hợp không có trong bảng giá này thì căn cứ vào công việc thực tế hoặc loại tương đương để lập giá công và chi phí cho khách hàng.

BẢNG GIÁ PHẦN GẦM Ô TÔ

CÔNG BẢO DƯỠNG GẦM Ô TÔ

  1. Hạ hộp số, tháo lắp hộp số kiểm tra, vệ sinh bảo dưỡng (hộp số cơ)  2,500,000
  2. Hạ hộp số, tháo lắp hộp số kiểm tra, vệ sinh, bảo dưỡng (hộp số tự động)  3,500,000
  3. Bảo dưỡng láp ngoài (1 bên) 150,000
  4. Tháo lắp, bảo dưỡng đầu tăm béc (láp) + mỡ (LH + RH )/ 1 bên  200,000
  5. Tháo lắp, bảo dưỡng láp ngoài + trong (1 bên LH hoặc RH)   300,000
  6. Tháo lắp, bảo dưỡng láp trong + mỡ /1c  150,000
  7. BD phanh trước hoặc thay má phanh trước 300,000
  8. BD phanh sau hoặc thay má phanh sau  300,000
  9. Tháo lắp, bảo dưỡng phanh 4 bánh 500,000
  10. Tháo lắp, bảo dưỡng may ơ 4 bánh (đã bao gồm mỡ) 500,000
  11. Tháo lắp, bảo dưỡng phanh + may ơ 4 bánh (bao gồm mỡ)  600,000
  12. Tháo lắp, bảo dưỡng mayơ trước 1 bánh (xe Sedan) + mỡ  200,000
  13. Tháo lắp, bảo dưỡng mayơ trước 1 bánh (xe SUV) + mỡ  250,000
  14. BD may ơ trước hoặc sau xe Coater/1c  400,000
  15. Chỉnh độ chụm bánh xe  200,000
  16. Căn chỉnh góc nghiêng bánh trước (camber)/1bánh  550,000
  17. Căn chỉnh góc nghiêng bánh sau (camber)/1bánh  550,000
  18. Tháo lắp cân bằng động bánh xe R13,R14,R15 (bao gồm cả chì kẹp)/1c  80,000
  19. Tháo lắp cân bằng động bánh xe R116,R117,R18 (bao gồm cả chì kẹp)/1c  100,000
  20. Tháo lắp, bảo dưỡng hệ thống trục vô lăng lái, căn chỉnh lái  950,000
  21. Tháo lắp, bảo dưỡng thước lái cơ + mỡ+ chỉnh lái  650,000
  22. Tháo lắp, bảo dưỡng, thay phớt thước lái,bót lái trợ lực, chỉnh góc lái  1,200,000
  23. BD căn chỉnh cầu trước   1,000,000
  24. BD căn chỉnh cầu sau  1,200,000
  25. Đại tu cầu trước (bao gồm thay thế chi tiết) 1,500,000
  26. Đại tu cầu sau (bao gồm thay thế chi tiết) 1,500,000

CÔNG THAY THẾ GẦM Ô TÔ

  1. Hạ hộp số, bổ số tháo lắp thay bánh răng (đại tu) 2,200,000
  2. Hạ hộp số, bổ số thay lá côn hộp số tự động (đại tu) 4,500,000
  3. Thay cả cụm hộp số tự động (thay hộp số mới)   1,200,000
  4. Thay 1 số phụ tùng của hộp số tự động (AT) hoặc đại tu không bao gồm vật tư 4,500,000
  5. Thay bi hoặc ruột hộp số cơ 2,200,000
  6. Thay láp ngoài LH (RH ) 250,000
  7. Thay láp trong LH (RH ) 250,000
  8. Thay láp cả bộ (cây trong và ngoài)/1 bên 300,000
  9. Thay phớt láp trong (hộp số)  250,000
  10. Thay bi may ơ trước hoặc cụm bi (01 bên) 250,000
  11. Thay bi may ơ sau hoặc cụm bi (01 bên) 250,000
  12. Thay má phanh trước đĩa 200,000
  13. Thay má phanh sau guốc 250,000
  14. Thay cupen phanh trước  300,000
  15. Thay cupen trước, sau, thay dầu xả  300,000
  16. Thay dầu phanh (tháo các bộ phận, xả e, thử và hoàn thiện )  200,000
  17. Thay dầu phanh (không tháo các bộ phận ) 150,000
  18. Thay bầu trợ lực phanh 350,000
  19. Thay tổng phanh 200,000
  20. Thay tổng phanh ABS +cài đặt 500,000
  21. Tháo thay cụm phanh ABS (kiểm tra, kết nối hệ thống bằng máy chuyên dùng) 950,000
  22. Thay ruột tổng phanh, xả e và kiểm tra hoàn thiện  200,000
  23. Thay ty ô phanh, xả e phanh  150,000
  24. Thay dầu côn, xả e 150,000
  25. Thay ruột tổng côn, xả e 200,000
  26. Thay côn dưới hoặc ruột côn dưới  150,000
  27. Thay rôtuyn lái ngoài 1 bên hoặc cao su chụp bụi +chỉnh độ chụm  250,000
  28. Thay rôtuyn lái ngoài (2 bên) chỉnh lái +chỉnh độ chụm 400,000
  29. Thay rôtuyn lái trong, chỉnh lái (1 bên )+chỉnh độ chụm  350,000
  30. Thay bộ rô tuyn lái trong + ngoài 1 vế +chỉnh độ chụm 500,000
  31. Thay rôtuyn cân bằng trước /2 bên   150,000
  32. Thay rôtuyn cân bằng sau /2 bên  150,000
  33. Thay cao su cân bằng trước /2 bên 150,000
  34. Thay cao su cân bằng sau /2 bên 150,000
  35. Thay rôtuyn đứng trên hoặc dưới loại rời / 1quả 200,000
  36. Thay cả bộ rôtuyn đứng loại rời (4q) 600,000
  37. Thay rô tuyn đứng trên, đứng dưới loai liền càng /1 quả 350,000
  38. Thay chữ thập lái trên 350,000
  39. Thay chữ thập lái dưới 350,000
  40. Thay càng chữ A hoặc cao su càng (trường hợp phức tạp thêm công 50%)/1c  350,000
  41. Thay càng A sau /1c  350,000
  42. Thay càng Y dưới hoặc cao su (trường hợp phức tạp tính thêm công 30%)  250,000
  43. Thay giá bắt may ơ trước (sau) 200,000
  44. Kiểm tra thay cảm biến ABS 400,000
  45. Thay bát bèo trước hoặc bi bát bèo/1c 200,000
  46. Thay bát bèo trước hoặc sau mà phải tháo nhiều thiết bị liên quan như; càng, giằng…(1bên ) 400,000
  47. Thay ruột giảm sóc trước (sau) hoặc gia công 1 bên 250,000
  48. Thay ruột giảm sóc phải gia công 250,000
  49. Thay lò xe giảm sóc trước (sau)/1c  200,000
  50. Tháo lắp thay phớt thước lái + căn chỉnh  1,200,000
  51. Thay bộ phớt bót lái + căn chỉnh   1,200,000
  52. Thay phớt hoặc bạc hoặc bảo dưỡng thước lái cơ  850,000
  53. Thay thước lái cơ, căn chỉnh góc lái   650,000
  54. Thay thước lái trợ lực mới, căn chỉnh góc lái  600,000
  55. Thay bơm trợ lực lái (trường hợp phức tạp phải tháo lắp nhiều chi tiết liên quan tăng thêm công 50%) 300,000
  56. Tháo lắp thay phớt bơm trợ lực 400,000
  57. Tháo lắp thay bi trục các đăng trước /1v 200,000
  58. Tháo lắp thay bi trục các đăng sau /1v  200,000
  59. Thay thanh chuyển hướng lái + chỉnh góc lái 350,000
  60. Thay thanh giằng dọc hoặc ngang sau /1 thanh  200,000
  61. Thay  cao su giằng dọc sau /1 thanh 200,000
  62. Thay dây đồng hồ công tơ mét hoặc cảm biến CTM  250,000
  63. Thay dây cáp ly hợp  250,000
  64. Thay trục các đăng trước  300,000
  65. Thay trục các đăng sau  400,000
  66. Thay dầu hộp số thường   80,000
  67. Thay dầu hộp số tự động  200,000
  68. Thay dầu cầu/ 1 cầu  80,000

GIA CÔNG CƠ KHÍ – CHẾ TẠO

  1. Láng bàn ép côn 350,000
  2. Láng  bánh đà 350,000
  3. Láng bàn ép + bánh đà  600,000
  4. Láng đĩa phanh (1 đĩa) 200,000
  5. Láng tăm bua (1 chiếc) 220,000
  6. Láng bôn từ lốc lạnh (chưa bao gồm công tháo lắp lốc lạnh) 200,000
  7. Láng cổ góp máy phát, máy đề, mô tơ quạt/1c 200,000
  8. Chế ép 01 cao su (không bao gồm vật tư) 80,000
  9. Chế chân lốc lạnh 550,000
  10. Chế cao su đuôi càng A/1c 350,000
  11. Chế trục bản lề cánh cửa/1c 150,000
  12. Chế bạc cánh cửa/1c 50,000
  13. Chế công bi láp (1 bên)  250,000
  14. Chế bạc cần đi số/1c 100,000
  15. Chế bạc trục cần gạt mưa/1c  200,000
  16. Ép tuy ô lạnh (chưa bao gồm vật tư) 200,000
  17. Ép tuy ô trợ lực (chưa bao gồm vật tư) 200,000
  18. Gia công và ép chế 01 rô tuyn (áp dụng cho các loại rô tuyn) 250.000-450.000
  19. Mài rà mặt máy (không bao gồm công tháo lắp)  500,000
  20. Doa mài xilanh 04 máy (không bao gồm công đại tu máy)  1,000,000
  21. Doa mài xilanh 6-8 máy (không bao gồm công đại tu máy) 1,400,000
  22. Thay xilanh (gồm ép và doa mài) 4 máy (không bao gồm công đại tu máy) 2,200,000
  23. Thay xilanh (gồm ép và doa mài) 6 máy (không bao gồm công đại tu máy)  3,300,000
  24. Mài trục cơ 04 máy (không bao gồm công đại tu máy)  500,000
  25. Mài trục cơ 06 máy (không bao gồm công đại tu máy) 800,000
  26. Thông súc két nước ( Không bao gồm công tháo lắp) 450,000
  27. Hàn két nước ( Không bao gồm công tháo lắp)  350,000
  28. Thông súc dàn lạnh, dàn nóng/1c ( Không bao gồm công tháo lắp)  450,000
  29. Hàn dàn lạnh, dàn nóng/1c (Không bao gồm công tháo lắp)  350,000
  30. Thay vai két nước (gia công thay mới vai bằng đồng hoặc nhôm) 1,200,000
  31. Đánh 01 chìa khóa (bao gồm phôi chìa)   300,000
  32. Gia công, đánh bóng thanh thước lái + thay phớt (sedan)  2,800,000
  33. Gia công, đánh bóng thanh thước lái + thay phớt (SUV + Mini Bus)  3,500,000

Lưu ý:

  • Giá trên chưa bao gồm phụ tùng thay thế.
  • Giá có thể thay đổi tùy thuộc vào từng loại xe, hãng xe và tình trạng hư hỏng.
  • Để được tư vấn và báo giá chi tiết, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với gara.

Cực nhiều lợi ích khi dùng dịch vụ sửa chữa xe ô tô tại Otovina.vn!

1. Ưu đãi hấp dẫn dành cho khách hàng

  • Giảm giá:
    • Giảm giá trực tiếp 200k trên tổng hóa đơn khi khách hàng giới thiệu bạn bè đến sử dụng dịch vụ.
    • Giảm giá cho khách hàng thân thiết, khách hàng thường xuyên sử dụng dịch vụ.
    • Ưu đãi đặc biệt vào các dịp lễ, tết.
  • Tặng quà:
    • Tặng quà nhỏ là khăn lau xe khi khách hàng sử dụng dịch vụ hoá đơn trên 1 triệu..
    • Tặng phiếu mua hàng giảm giá cho lần sử dụng tiếp theo.
  • Gói dịch vụ ưu đãi:
    • Gói bảo dưỡng định kỳ với giá ưu đãi giảm 5%.
    • Gói sửa chữa tổng hợp với giá đặc biệt.

2. Chính sách bảo hành chuyên nghiệp

Chúng tôi cam kết bảo hành tất cả các dịch vụ sửa chữa trong vòng 3 tháng. Nếu trong thời gian bảo hành, quý khách phát hiện lỗi do kỹ thuật, chúng tôi sẽ tiến hành sửa chữa miễn phí.

3. Đánh giá cảm nhận của khách hàng

  • Trích dẫn đánh giá nổi bật:
    • “Tôi rất hài lòng với dịch vụ tại gara Otovina này. Kỹ thuật viên làm việc rất chuyên nghiệp, giá cả hợp lý.” – Anh Tuấn, khách hàng thân thiết.
    • “Xe của tôi được sửa chữa rất kỹ lưỡng, chạy êm hơn hẳn. Tôi sẽ giới thiệu gara Otovina này cho bạn bè và người thân.” – Chị Hà, khách hàng mới.

MẪU BÁO GIÁ DỊCH VỤ SỬA CHỮA Ô TÔ CHUẨN NHẤT

Mẫu phiếu đăng ký dịch vụ sửa chữa ô tô chuẩn form mới nhất 2025. Mẫu hóa đơn đăng ký dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng xe hơi tại Otovina.

Mời các bạn có thể dowload mẫu báo giá sửa chữa ô tô tại đay nhé: muabanggiasuachuaoto

GIÁ DỊCH VỤ SỬA CHỮA Ô TÔ ÁP DỤNG CHO QUẬN NÀO TẠI HÀ NỘI?

Hiện tại thì Hà Nội là thủ đô của Việt Nam với lượng xe lớn thứ 2 cả nước, các quận dưới đây chúng tôi đang đã có giá dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng ô tô nhé.

Quận Hai Bà Trưng Quận Tây Hồ Quận Thanh Xuân Huyện Sóc Sơn
Quận Cầu Giấy Quận Long Biên Quận Nam Từ Liêm Huyện Đông Anh
Quận Ba Đình Quận Đống Đa Quận Bắc Từ Liêm Huyện Gia Lâm
Quận Hoàn Kiếm Quận Hoàng Mai Quận Hà Đông Huyện Thanh Trì

LƯU Ý KHI CHỌN DỊCH VỤ SỬA CHỮA, THAY THẾ PHỤ TÙNG Ô TÔ

  • Có thể sử dụng lại một số phụ tùng cũ vẫn hoạt động tốt theo đánh giá của kỹ thuật viên để tiết kiệm chi phí.
    Nên lựa chọn các loại phụ tùng chính hãng có mã vạch chuẩn do nhà sản xuất cung cấp.
  • Có thể tham khảo giá cả phụ tùng của nhiều nhà cung cấp để so sánh và chọn được sản phẩm phù hợp nhất.
    Bên cạnh đó, chú ý lựa chọn đơn vị bán linh kiện uy tín có công bố giá cả minh bạch, chính sách và chế độ bảo hành sản phẩm tốt.
  • Để xế yêu được vận hành tốt nhất, có độ bền cao, chủ xe nên đưa xe đi kiểm tra, bảo dưỡng định kỳ. Nếu phát hiện hỏng hóc hãy nhanh chóng sửa chữa và thay thế phụ tùng, vật tư.
  • Ngoài ra, cần lưu ý mỗi hãng xe sẽ có những yêu cầu bảo dưỡng riêng theo nhà sản xuất. Tuy nhiên chúng đều dựa vào số km sử dụng và các mốc thời gian để nhận biết lúc nào là thời điểm thích hợp để bảo dưỡng, sửa chữa, thay thế phụ tùng.

LÝ DO TẠI SAO BẠN NÊN CHỌN SỬA CHỮA Ô TÔ TẠI OTOVINA.VN?

Nhiều lý do vô cùng thuyết phục sau đây:

  • Đội ngũ kỹ thuật viên chuyên nghiệp: Otovina.vn sở hữu đội ngũ kỹ thuật viên dày dặn kinh nghiệm, được đào tạo bài bản, am hiểu về mọi vấn đề liên quan đến ô tô. Chúng tôi cam kết mang đến cho bạn dịch vụ sửa chữa chất lượng cao, đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.
  • Năng suất làm việc cao: Nhờ quy trình làm việc khoa học, cùng sự tận tâm và chuyên nghiệp, Otovina.vn luôn đảm bảo hoàn thành công việc một cách nhanh chóng và hiệu quả nhất.
  • Công nghệ tiên tiến: Otovina.vn luôn cập nhật và ứng dụng những công nghệ tiên tiến nhất vào quá trình sửa chữa, bảo dưỡng ô tô. Nhờ vậy, chúng tôi có thể chẩn đoán chính xác mọi hư hỏng và đưa ra giải pháp tối ưu cho khách hàng.
  • Đội ngũ hỗ trợ 24/7: Otovina.vn luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng 24/7, bất kể khi nào bạn gặp sự cố về xe.Chúng tôi luôn mong muốn mang đến cho bạn trải nghiệm dịch vụ hoàn hảo nhất.
  • Chính sách bảo hành uy tín: Otovina.vn cam kết bảo hành sơn trọn đời và bảo hành vật tư thay thế phụ tùng 6 tháng hoặc 10.000km.
  • Nhiều ưu đãi hấp dẫn: Otovina.vn thường xuyên có các chương trình khuyến mãi hấp dẫn dành cho khách hàng.

Cơ sở vật chất hiện đại:

  • Diện tích hơn 1.000m2, sức chứa 90 lượt xe mỗi ngày.
  • Trang thiết bị vật tư hiện đại, linh kiện, phụ tùng chính hãng.
  • Đội ngũ kỹ sư chất lượng cao được tuyển chọn nghiêm ngặt.

HÌNH ẢNH ĐỘI THỢ ĐANG SỬA CHỮA VÀ HOÀN THIỆN XE

Có nhiều hình ảnh, video về quá trình sửa chữa, không gian làm việc của gara, và những chiếc xe đã được phục hồi như sau:

Khuyễn khích khách hàng vào check hãng hoặc check từ các dịch vụ uy tín
Các kỹ thuật viên của Otovina.vn đang kiểm tra và bảo dưỡng hệ thống máy móc cho xe Ford

xuong sua chua oto ha noi

Otovina.vn Auto – Luôn tự tin là địa chỉ uy tín hàng đầu tại Hà Nội trong phục hồi, bảo dưỡng ô tô.

KẾT LUẬN VÀ THÔNG TIN LIÊN HỆ ĐẶT LỊCH HẸN TRỰC TUYẾN

Trên đây là bảng giá dịch vụ sửa chữa ô tô, bảo dưỡng, thay thế phụ tùng ô tô mà Otovina đã giới thiệu. Các chủ xe hãy tham khảo kỹ lưỡng trước khi quyết định đưa xe đi bảo dưỡng, sửa chữa, thay thế phụ tùng ô tô để đảm bảo chất lượng và giá cả tốt nhất nhé. Chúc bạn đọc có được sự lựa chọn tốt nhất cho xế yêu của mình.

>>>Xem thêm: Dịch vụ kiểm tra oto cũ Hà Nội rất chuyên nghiệp và được tin dùng

LIÊN HỆ TRUNG TÂM SỬA CHỮA XE Ô TÔ HÀ NỘI

  • Điện thoại đặt lịch hẹn trực tuyến: 0973 75 75 75 – Mr. Thành
  • Website chính thức: https://otovina.vn
  • Địa chỉ: Số 231 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
  • Địa chỉ: Số 282 Nơ Trang Long, Bình Thạnh, TPHCM
  • Giờ mở cửa: 8h – 21h hàng ngày (trừ chủ nhật)

Các tìm kiếm liên quan đến Chi phí thay thế phụ tùng và sữa chữa ô tô

Bảng giá dịch vụ sửa chữa ô tô, Chi phí đại tu máy ô tô, Mẫu báo giá sửa chữa ô tô, Sửa móp xe ô tô hết bao nhiều tiền, Mẫu bảng báo giá sửa chữa ô tô, Báo giá sửa chữa xe ô tô tải, Bảng giá bảo dưỡng xe ô tô, Bảng giá bảo dưỡng xe Toyota 2022, 2023, 2024, 2025

Picture of Otovina

Otovina

Chuyên gia uy tín với 20 năm kinh nghiệm về: mua bán ký gửi ô tô cũ, thu mua ô tô cũ, sang tên xe, thuê xe tự lái, kiểm tra ô tô cũ, phụ tùng phụ kiện ô tô, cứu hộ ô tô..., với lòng nhiệt tình và kỹ năng cao, mạng lưới rộng lớn trên toàn quốc, hy vọng sẽ hỗ trợ và giúp ích cho các bạn!

Cứu hộ ô tô tỉnh thành

Cứu hộ ô tô tại tòa nhà

Bài viết mới

Sản phẩm hot