BẢNG GIÁ XE Ô TÔ CŨ
Cập nhật bảng giá xe ô tô cũ có update mới nhất, ngay bây giờ, giá xe cũ chuẩn nhất thị trường năm 2024 của hơn 30 hãng xe oto ở Việt Nam: Vinfast, Toyota, Kia, Hyundai, Honda, Mazda, Ford, Mercedes, Mitsubishi, Audi, BMW, Chevrolet, Fiat, Infinifi, Isuzu, LandRover, Lexus, Maserati, Mini, Nissan, Peugeot, Porsche, Renault, Subaru, Suzuki, Volkswagen, Volvo…
Tình hình mua bán xe ô tô cũ hiện nay thì giá xe ô tô cũ tại Hà Nội & TPHCM so với mặt bằng chung các tỉnh có phần cao hơn từ 5 – 30 triệu đồng/ 1 đầu xe. Đây phần lớn là do chi phí các salon xe cũ tại tphcm & Hà Nội phát sinh cao hơn so với các khu vực khác vì tiêu tốn vào chi phí thuê mặt bằng kinh doanh, nhân sự bán hàng, chi phí môi giới, chi phí cho các đầu lậu nhập xe từ các khu vực khác.
Thị trường xe ô tô cũ, xe ô tô lướt 2024 chủ yếu tập trung tại thị trường Hà Nội, tphcm…vì đây là nơi tập trung chính của các dòng xe ô tô cũ toàn quốc. Đối với người tìm mua xe ô tô cũ thì Hà Nội & tphcm là một địa điểm rất tốt để tìm kiếm mẫu xe phù hợp, đa dạng chủng loại xe cũ từ giá rất rẻ, bình dân cho tới cao cấp.
Chính vì nhu cầu nhiều nhưng đôi khi các bạn không biết tham khảo mức giá chuẩn cho từng dòng xe muốn mua là bao nhiêu? địa chỉ salon để mua xe ô tô cũ ở đâu uy tín tin cậy?…nên Otovina.vn làm bài viết này xin cung cấp bảng giá xe ô tô cũ để các bạn tham khảo, tránh mua phải xe giá cao, đảm bảm quyền lợi của người mua.
Giá xe ô tô cũ tại Hà Nội & tphcm thường cao hơn những tỉnh thành khác trên cả nước, nhưng người mua nhận được rất nhiều lợi ích khi tìm kiếm mua ở đây. Với các cửa hàng kinh doanh xe cũ uy tín nên nguồn xe ô tô cũ rất đẹp, mua bán chuyên nghiệp, đa dạng lựa chọn để người mua thỏa sức tìm kiếm mẫu xe phù hợp.
Bảng giá chúng tôi cung cấp dưới đây mang tính chất tham khảo cao, đảm bảo khi các bạn áp dụng vào thực tế thì sẽ rất phù hợp với thị trường hiện tại. Bảng giá này chúng tôi sẽ update liên tục theo tháng để làm sao sát với giá trị trường nhất. Bảng giá xe này áp dụng cho các loại xe thông dụng tại thị trường Việt Nam.
Bảng giá xe ô tô cũ (đời 2015 trở về đây) cập nhật ngay bây giờ 2024
Giá xe ô tô cũ chuẩn nhất, ngay bây giờ 2024 này do Oto vina cung cấp, thời điểm này khách mua xe cũ rất ít trong năm, nên giá xe ngày hôm nay đã tăg từ 10-50 triệu đồng so với tháng sau tết các bác nhé.
Đây là bảng giá tổng hợp nhất cho các dòng xe phổ thông hay dùng tại Việt Nam, để có thêm thông tin chính xác hơn về giá các loại xe ô tô cũ, thì chúng tôi khuyến cáo khách hàng nên gọi trực tiếp cho tư vấn viên để biết chính xác mức giá xe bạn định mua tại đúng thời điểm mua, như vậy giá sẽ đảm bảo chính xác 100% giá thị trường.
Hãng xe | Giá thấp nhất (VNĐ) | Giá trung bình (VNĐ) | Giá cao nhất (VNĐ) |
Xe ô tô Toyota cũ | 265.000.000 | 430.000.000 | 835.000.000 |
Xe ô tô Kia cũ | 205.000.000 | 339.000.000 | 660.000.000 |
Xe ô tô Mazda cũ | 419.000.000 | 595.000.000 | 896.000.000 |
Xe ô tô Ford cũ | 358.000.000 | 498.000.000 | 729.000.000 |
Xe ô tô Hyundai cũ | 285.000.000 | 385.000.000 | 790.000.000 |
Xe ô tô Honda cũ | 420.000.000 | 530.000.000 | 840.000.000 |
Xe ô tô Chevrolet cũ | 157.000.000 | 268.000.000 | 485.000.000 |
Xe ô tô Mitsubishi cũ | 310.000.000 | 539.000.000 | 765.000.000 |
Xe ô tô Vinfast cũ | 300.000.000 | 945.000.000 | 1.300.000.000 |
Xe ô tô BMW cũ | 5500.000.000 | 899.000.000 | 1.850.000.000 |
Xe ô tô Mercedes C200 cũ | 705.000.000 | 1.129.000.000 | 2.005.000.000 |
Chú ý: Báo giá trên mang tính tham khảo, giá có thể thay đổi theo: sở thích, mùa vụ, vùng miền, địa điểm bán xe và từng loại xe theo thời điểm.
Bảng giá bán xe NHẬT cũ
Đây là dòng xe đang nắm giữ thị phần số 1 tại Việt Nam, từ xưa thì xe dòng Toyota vẫn là số 1, có nhiều nguyên nhân và lý do để dòng xe này luôn nằm trong sự lựa chọn của khách hàng. Do mức giá bán xe mới khá cao thêm với khả năng giữ giá tốt vốn có của xe Nhật Bản nên nhìn chung giá bán xe Nhật cũ đã qua sử dụng cũng được tương đối cao so với mặt bằng chung của phân khúc.
Bảng giá xe Toyota cũ 12/2024
Tại thị trường ô tô Việt Nam, các mẫu xe Toyota luôn được lòng người tiêu dùng trong nước rất ưu chuộng như: Toyota Vios, Toyota Fortuner, Toyota Innova, Toyota Yaris, Toyota Altis hay Toyota Camry…
Bảng giá tối thiểu xe ô tô Toyota cũ
- Toyota Vios cũ: chỉ từ 190 triệu đồng
- Toyota Wigo cũ: chỉ từ 295 triệu đồng
- Toyota Yaris cũ: chỉ từ 349 triệu đồng
- Toyota Corolla Altis cũ: chỉ từ 348 triệu đồng
- Toyota Rush cũ: chỉ từ 620 triệu đồng
- Toyota Innova cũ: chỉ từ 335 triệu đồng
- Toyota Fortuner cũ: chỉ từ 404 triệu đồng
- Toyota Camry cũ: chỉ từ 405 triệu đồng
Bảng giá trung bình theo năm sản xuất
Giá xe Camry cũ | 2017 – 2016 | 2015 – 2013 |
Giá bán (triệu đồng) | 730 – 400 | 450 – 360 |
Giá xe Altis cũ | 2017 – 2016 | 2015 – 2013 |
Giá bán (triệu đồng) | 760 – 580 | 600 – 450 |
Giá xe Vios cũ | 2017 – 2016 | 2015 – 2013 |
Giá bán (triệu đồng) | 400 – 320 | 410 – 310 |
Giá xe Inovar cũ | 2017 – 2016 | 2015 – 2013 |
Giá bán (triệu đồng) | 710 – 550 | 400 – 320 |
Bảng giá xe Honda cũ
Hiện xe ô tô Honda là một trong những hãng xe lớn nhất của Nhật Bản, và cực kỳ ăn khách tại thị trường Việt Nam. Các model xe hơi thuộc Honda đang bán chạy ở trong nước phải kể đến như: Honda CRV, Honda City, Honda Civic, Honda Accord, Honda Jazz, Honda CR-v…
Giá xe thấp nhất cho ô tô Honda cũ 1/2024
- Honda City cũ: chỉ từ 329 triệu đồng
- Honda Civic cũ: chỉ từ 319 triệu đồng
- Honda Brio cũ: chỉ từ 410 triệu đồng
- Honda CR-V cũ: chỉ từ 395 triệu đồng
- Honda HR-V cũ: chỉ từ 785 triệu đồng
Giá xe ô tô Honda cũ theo năm sản xuất
Giá xe Accor cũ | 2017 – 2016 | 2015 – 2013 |
Giá bán (triệu đồng) | 930 – 700 | 690 – 600 |
Giá xe Civic cũ | 2017 – 2016 | 2015 – 2013 |
Giá bán (triệu đồng) | 780 – 650 | 600 – 480 |
Giá xe City cũ | 2017 – 2016 | 2015 – 2013 |
Giá bán (triệu đồng) | 520 – 450 | 440 – 350 |
Giá xe CRV cũ | 2017 – 2016 | 2015 – 2013 |
Giá bán (triệu đồng) | 850 – 700 | 680 – 580 |
Bảng giá bán xe Hàn Quốc cũ
Trong 10 năm trở lại đây xe Hàn rất phát triển, họ có mẫu mã đẹp, đồ chơi nhiều, cộng với giá bán hợp túi tiền với ngưởi Việt nên doanh số rất tốt. Bảng giá xe Hàn dưới đây cung cấp cho bạn lựa chọn tốt khi mua xe Hàn cũ tại Việt Nam.
Bảng giá xe Kia cũ
Tại thị trường oto Việt Nam, Kia được xếp vào một trong những hãng xe có nhiều dòng xe bán chạy trong đó phải kể đến như: Kia Morning, Kia Cerato, Kia Sedona, Kia Rondo hay Kia Sorento,…
Giá xe ô tô Kia cũ tối thiểu
- Kia Morning cũ: chỉ từ 120 triệu đồng
- Kia Rio cũ: chỉ từ 280 triệu đồng
- Kia Cerato cũ: chỉ từ 328 triệu đồng
- Kia Rondo cũ: chỉ từ 435 triệu đồng
- Kia Soluto cũ: chỉ từ 328 triệu đồng
- Kia Sorento cũ: chỉ từ 400 triệu đồng
- Kia Sedona cũ: chỉ từ 765 triệu đồng
Giá xe ô tô Kia cũ theo năm sản xuất
Giá xe K3 – Cerato cũ | 2017 – 2016 | 2015 – 2013 |
Giá bán (triệu đồng) | 580 – 540 | 520 – 450 |
Giá xe Carent cũ | 2017 – 2016 | 2015 – 2013 |
Giá bán (triệu đồng) | 600 – 550 | 480 – 400 |
Giá xe Morning cũ | 2017 – 2016 | 2015 – 2013 |
Giá bán (triệu đồng) | 360 – 330 | 320 – 260 |
Giá xe Rio cũ | 2017 – 2016 | 2015 – 2013 |
Giá bán (triệu đồng) | 520 – 480 | 420 – 380 |
Bảng giá xe Huyndai cũ
Đến năm 2011, nhà máy ô tô của công ty với diện tích 68 ha và vốn đầu tư 80 triệu USD đã hoàn thiện và đi vào hoạt động để đưa những chiếc xe Hyundai với giá thành hợp lý đến tay người tiêu dùng trong nước. Các mẫu xe Hyundai đang được ưa chuộng tại nước ta có thể kể đến như: Hyundai Grand i10, Hyundai SantaFe, Hyundai Tucson, Hyundai Elantra,…
Giá xe ô tô Hyundai cũ tối thiểu
- Hyundai Grand i10 cũ: chỉ từ 123 triệu đồng
- Hyundai Accent cũ: chỉ từ 295 triệu đồng
- Hyundai Elantra cũ: chỉ từ 330 triệu đồng
- Hyundai SantaFe cũ: chỉ từ 469 triệu đồng
- Hyundai Tuson cũ: chỉ từ 470 triệu đồng
- Hyundai Kona cũ: chỉ từ 599 triệu đồng
Giá xe ô tô Hyundai cũ theo năm sản xuất
Giá xe I 10 cũ | 2017 – 2016 | 2015 – 2013 |
Giá bán (triệu đồng) | 360 – 320 | 320– 280 |
Giá xe Elantra cũ | 2017 – 2016 | 2015 – 2013 |
Giá bán (triệu đồng) | 600 – 550 | 520 – 480 |
Giá xe Accent cũ | 2017 – 2016 | 2015 – 2013 |
Giá bán (triệu đồng) | 520 – 450 | 440 – 350 |
Giá xe Santafe cũ | 2017 – 2016 | 2015 – 2013 |
Giá bán (triệu đồng) | 820 – 700 | 680 – 600 |
* Lưu ý:
- Giá xe tháng 10/2024 này thì với bảng giá trên đã giảm từ 5-10% theo báo giá trên là chính xác với thị trường hiện tại.
- Đây là giá xe ô tô niêm yết tại 1 số showroom uy tín tại Hà Nội và TPHCM. Giá xe oto này chỉ mang tính chất tham khảo. Để có thông tin giá chính xác, vui lòng liên hệ trực tiếp với người bán để thương thảo.
Trên đây là bảng tổng hợp bảng giá xe ô tô cũ tại Hà Nội, tphcm và Việt nam. Qua bảng giá trên giúp quý các bạn có cái nhìn tổng thể về giá xe ô tô cũ khi các bạn có ý định mua xe. Bảng giá trên sẽ cung cấp cho bạn một giá trị thị trường rõ ràng trong phạm vi từ thấp đến cao, giúp bạn đặt một mức giá phù hợp cho chiếc xe bạn muốn mua.
Vậy mua bán xe ô tô cũ ở đâu giá rẻ và uy tín 2024?
Otovina.vn Auto được biết đến là một trong những showroom bán xe ô tô cũ đã qua sử dụng chất lượng và uy tín nhất hiện nay. Nơi đây được ra đời nhằm giúp khách hàng chọn mua được những mẫu xe chất lượng, phục vụ cho công việc đi lại hàng ngày. Sau đây, chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu vì sao nên mua xe ô tô cũ tại Otovina.vn Auto.
Thương hiệu uy tín lâu năm
Đến với Otovina.vn Auto các bạn sẽ được trải nghiệm những dòng xe đẳng cấp với chất lượng cao. Ngoài ra, nơi đây còn cam kết về nguồn gốc, xuất xứ của những chiếc xe ô tô cũ. Những chiếc xe ô tô được bán ra đã được kiểm định chất lượng, không có tiền sử về tai nạ hay sự can thiệp vào động cơ.
Do đó, Otovina.vn Auto luôn là thương hiệu uy tín trong việc thu mua xe ô tô cũ, bán xe ô tô đã qua sử dụng đối với rất nhiều khách hàng trên cả nước. Những chiếc xe được nhập về bán cho khách hàng đều được áp dụng quy trình kiểm tra nghiêm ngặt. Sau đó, mỗi chiếc xe sẽ có phiếu chứng nhận và được định giá mua bán rõ ràng.
Cung cấp nhiều dòng xe ô tô cũ
Một điểm nhấn được nhiều khách hàng ghi nhận khi đến với Otovina.vn Auto đó chính là số lượng xe đa dạng. Các bạn có thể tìm thấy những nhãn hiệu xe nổi tiếng tại đây với rất nhiều màu sắc và đời xe.
Vì vậy, những yêu cầu của bạn về chiếc ô tô cũ mơ ước sẽ được hiện thực hóa tại Otovina.vn Auto. Những chiếc xe được showroom nhập về đều được kiểm định rất kỹ về chất lượng, có vượt qua các bài test hay có tiền sử gì không ?
Ngoài ra, những chiếc xe này còn có thêm những loại giấy tờ xác minh như tình trạng xe, số km đã đi,…Đây là tiêu chí mang tới sự thích thú cho khách hàng, điều mà không phải showroom nào cũng có.
Giá thành xe ô tô cũ hợp lý
Giá thành xe tại Otovina.vn Auto luôn được công khai và phân định rõ ràng theo từng dòng xe, từng thế hệ xe. Vì vậy, các bạn sẽ không phải lo lắng về việc mình bị mua đắt, ăn chặn tiền mua xe ô tô cũ như những địa chỉ khác.
Ngoài ra, những giao dịch như đặt cọc, thanh toán tiền mua xe đều có hóa đơn minh bạch và được theo dõi rất chi tiết. Do vậy, khách mua xe sẽ được đảm bảo những điều kiện an toàn cho người dùng, hạn chế được những rủi ro và mất mát trong quá trình mua bán. Bên cạnh đó, những thủ tục, giấy tờ mua bán sẽ tại đây cũng hết sức nhanh chóng và gọn nhẹ.
Dịch vụ ưu đãi hấp dẫn, có bán xe trả góp.
Bên cạnh việc bán xe ô tô cũ chất lượng, có nhiều mẫu mã cho các bạn lựa chọn cùng mức giá cạnh tranh. Khách hàng khi mua xe tại Otovina.vn Auto sẽ nhận được rất nhiều chính sách ưu đãi, bảo hành được áp dụng linh động trên toàn quốc.
Xem thêm>> Kinh nghiệm mua xe ô tô trả góp
Otovina.vn Auto có sự liên kết với rất nhiều showroom trên toàn quốc để mang tới sự tiện lợi cho khách hàng. Ngoài ra, khách hàng khi không có đủ tài chính sẽ được hỗ trợ mua xe bằng hình thức bán xe trả góp. Cùng với đó, khi mang xe về chạy mà không cảm thấy ưng ý có thể được hỗ trợ xem xét đổi sang xe khác.
câu hỏi thường gặp
Qua nhiều năm kinh nghiệm trong nghề mua bán xe ô tô cũ, chúng tôi đã gặp rất nhiều câu hỏi hóc bua từ phía khách hàng, nhiều câu hỏi hữu ích được chúng tôi tập hợp và trả lời trong mục này mời các bạn đón đọc
Theo các chuyên gia, người mua ô tô cũ tuyệt đối tránh những dòng xe cũ không nên mua này: xe bị tai nạn, xe bị thuỷ kích, xe taxi hoàn lương, xe cũ đời sâu, xe cũ nhập lậu, xe bị lỗi kỹ thuật đã qua “đại trùng tu”, xe không có giấy tờ chính chủ, chủ xe không chịu sang tên chỉ dùng giấy uỷ quyền… Bởi các loại xe cũ tiềm ẩn rất nhiều rủi ro.
Hàng trăm các loại xe phổ thong nhất, phổ biến nhất mà người dân Việt Nam hay dùng sẽ được chúng tôi tập hợp ở đây. Tuỳ theo đời và chất xe mà giá cả có thể chênh lệch nhau một chút nhé.
Bảng giá xe ô tô cũ các dòng xe phổ thông mới Update hôm qua
Toyota Wigo 2019 | 270 – 350 triệu |
Toyota Wigo 2018 | 290 – 340 triệu |
Toyota Yaris 2019 | 600 – 650 triệu |
Toyota Yaris 2018 | 550 – 600 triệu |
Toyota Yaris 2017 | 500 – 550 triệu |
Toyota Yaris 2016 | 470 – 520 triệu |
Toyota Yaris 2015 | 450 – 500 triệu |
Toyota Yaris 2014 | 400 – 450 triệu |
Toyota Yaris 2013 | 350 – 430 triệu |
Toyota Yaris 2012 | 340 – 400 triệu |
Toyota Yaris 2011 | 280 – 340 triệu |
Toyota Vios 2019 | 470 – 530 triệu |
Toyota Vios 2018 | 460 – 500 triệu |
Toyota Vios 2017 | 400 – 450 triệu |
Toyota Vios 2016 | 330 – 420 triệu |
Toyota Vios 2015 | 300 – 350 triệu |
Toyota Vios 2014 | 280 – 330 triệu |
Toyota Vios 2013 | 270 – 320 triệu |
Toyota Vios 2012 | 250 – 300 triệu |
Toyota Vios 2011 | 230 – 280 triệu |
Toyota Vios 2010 | 200 – 250 triệu |
Toyota Corolla Altis 2019 | 680 – 750 triệu |
Toyota Corolla Altis 2018 | 600 – 680 triệu |
Toyota Corolla Altis 2017 | 580 – 650 triệu |
Toyota Corolla Altis 2016 | 550 – 620 triệu |
Toyota Corolla Altis 2015 | 500 – 580 triệu |
Toyota Corolla Altis 2014 | 470 – 550 triệu |
Toyota Corolla Altis 2013 | 450 – 530 triệu |
Toyota Corolla Altis 2012 | 430 – 500 triệu |
Toyota Corolla Altis 2011 | 400 – 470 triệu |
Toyota Corolla Altis 2010 | 340 – 420 triệu |
Toyota Camry 2019 | 900 triệu – 1 tỉ |
Toyota Camry 2018 | 850 – 900 triệu |
Toyota Camry 2017 | 780 – 850 triệu |
Toyota Camry 2016 | 740 – 800 triệu |
Toyota Camry 2015 | 720 – 770 triệu |
Toyota Camry 2014 | 700 – 720 triệu |
Toyota Camry 2013 | 640 – 700 triệu |
Toyota Camry 2012 | 580 – 650 triệu |
Toyota Camry 2011 | 500 – 550 triệu |
Toyota Camry 2010 | 480 – 540 triệu |
Toyota Innova 2019 | 600 – 650 triệu |
Toyota Innova 2018 | 500 – 600 triệu |
Toyota Innova 2017 | 450 – 500 triệu |
Toyota Innova 2016 | 400 – 450 triệu |
Toyota Innova 2015 | 380 – 410 triệu |
Toyota Innova 2014 | 350 – 400 triệu |
Toyota Innova 2013 | 330 – 390 triệu |
Toyota Innova 2012 | 320 – 370 triệu |
Toyota Innova 2011 | 290 – 340 triệu |
Toyota Innova 2010 | 250 – 300 triệu |
Toyota Fortuner 2019 | 900 – 980 triệu |
Toyota Fortuner 2018 | 850 – 900 triệu |
Toyota Fortuner 2017 | 780 – 850 triệu |
Toyota Fortuner 2016 | 750 – 810 triệu |
Toyota Fortuner 2015 | 650 – 730 triệu |
Toyota Fortuner 2014 | 570 – 640 triệu |
Toyota Fortuner 2013 | 500 – 580 triệu |
Toyota Fortuner 2012 | 480 – 540 triệu |
Toyota Fortuner 2011 | 450 – 520 triệu |
Toyota Fortuner 2010 | 400 – 480 triệu |
Toyota Hilux 2019 | 620 – 720 triệu |
Toyota Hilux 2018 | 600 – 700 triệu |
Toyota Hilux 2017 | 530 – 600 triệu |
Toyota Hilux 2016 | 470 – 550 triệu |
Toyota Hilux 2015 | 410 – 490 triệu |
Toyota Hilux 2014 | 400 – 470 triệu |
Toyota Hilux 2013 | 390 – 450 triệu |
Toyota Hilux 2012 | 320 – 400 triệu |
Toyota Hilux 2011 | 290 – 340 triệu |
Toyota Hilux 2010 | 250 – 300 triệu |
Honda Jazz 2019 | 500 – 560 triệu |
Honda Jazz 2018 | 480 – 530 triệu |
Honda City 2019 | 470 – 550 triệu |
Honda City 2018 | 450 – 500 triệu |
Honda City 2017 | 410 – 460 triệu |
Honda City 2016 | 400 – 450 triệu |
Honda City 2015 | 380 – 430 triệu |
Honda City 2014 | 350 – 420 triệu |
Honda City 2013 | 340 – 380 triệu |
Honda City 2012 | 320 – 360 triệu |
Honda City 2011 | 310 – 350 triệu |
Honda City 2010 | 300 – 320 triệu |
Honda Civic 2019 | 700 – 750 triệu |
Honda Civic 2018 | 650 – 700 triệu |
Honda Civic 2017 | 600 – 650 triệu |
Honda Civic 2016 | 550 – 600 triệu |
Honda Civic 2015 | 500 – 550 triệu |
Honda Civic 2014 | 420 – 470 triệu |
Honda Civic 2013 | 400 – 450 triệu |
Honda Civic 2012 | 350 – 400 triệu |
Honda Civic 2011 | 320 – 370 triệu |
Honda Civic 2010 | 300 – 350 triệu |
Honda Accord 2019 | 950 triệu – 1,1 tỉ |
Honda Accord 2018 | 900 triệu – 1 tỉ |
Honda Accord 2017 | 900 – 950 triệu |
Honda Accord 2016 | 800 – 850 triệu |
Honda Accord 2015 | 750 – 830 triệu |
Honda Accord 2014 | 700 – 800 triệu |
Honda Accord 2013 | 600 – 700 triệu |
Honda Accord 2012 | 500 – 600 triệu |
Honda Accord 2011 | 450 – 500 triệu |
Honda Accord 2010 | 400 – 450 triệu |
Honda HR-V 2019 | 750 – 780 triệu |
Honda HR-V 2018 | 700 – 750 triệu |
Honda CR-V 2019 | 900 triệu – 1 tỉ |
Honda CR-V 2018 | 800 – 900 triệu |
Honda CR-V 2017 | 750 – 800 triệu |
Honda CR-V 2016 | 690 – 740 triệu |
Honda CR-V 2015 | 670 – 710 triệu |
Honda CR-V 2014 | 600 – 650 triệu |
Honda CR-V 2013 | 550 – 600 triệu |
Honda CR-V 2012 | 450 – 500 triệu |
Honda CR-V 2011 | 420 – 480 triệu |
Honda CR-V 2010 | 400 – 460 triệu |
Mazda 2 2019 | 450 – 520 triệu |
Mazda 2 2018 | 420 – 470 triệu |
Mazda 2 2017 | 400 – 450 triệu |
Mazda 2 2016 | 370 – 420 triệu |
Mazda 2 2015 | 350 – 400 triệu |
Mazda 2 2014 | 310 – 350 triệu |
Mazda 2 2013 | 300 – 340 triệu |
Mazda 2 2012 | 290 – 320 triệu |
Mazda 2 2011 | 200 – 250 triệu |
Mazda 3 2019 | 600 – 650 triệu |
Mazda 3 2018 | 520 – 580 triệu |
Mazda 3 2017 | 500 – 550 triệu |
Mazda 3 2016 | 450 – 520 triệu |
Mazda 3 2015 | 410 – 500 triệu |
Mazda 3 2014 | 370 – 430 triệu |
Mazda 3 2013 | 350 – 400 triệu |
Mazda 3 2012 | 330 – 370 triệu |
Mazda 3 2011 | 320 – 360 triệu |
Mazda 3 2010 | 300 – 350 triệu |
Mazda 6 2019 | 800 – 850 triệu |
Mazda 6 2018 | 700 – 750 triệu |
Mazda 6 2017 | 650 – 730 triệu |
Mazda 6 2016 | 600 – 650 triệu |
Mazda 6 2015 | 550 – 600 triệu |
Mazda 6 2014 | 520 – 580 triệu |
Mazda 6 2013 | 500 – 550 triệu |
Mazda 6 2012 | 470 – 530 triệu |
Mazda 6 2011 | 450 – 500 triệu |
Mazda 6 2010 | 400 – 450 triệu |
Mazda CX-5 2019 | 800 – 900 triệu |
Mazda CX-5 2018 | 750 – 800 triệu |
Mazda CX-5 2017 | 700 – 750 triệu |
Mazda CX-5 2016 | 650 – 720 triệu |
Mazda CX-5 2015 | 600 – 650 triệu |
Mazda CX-5 2014 | 550 – 600 triệu |
Mazda BT-50 2019 | 520 – 580 triệu |
Mazda BT-50 2018 | 500 – 550 triệu |
Mazda BT-50 2017 | 460 – 520 triệu |
Mazda BT-50 2016 | 450 – 500 triệu |
Mazda BT-50 2015 | 400 – 470 triệu |
Mazda BT-50 2014 | 380 – 450 triệu |
Mazda BT-50 2013 | 350 – 420 triệu |
Mazda BT-50 2012 | 320 – 400 triệu |
Kia Morning 2019 | 290 – 330 triệu |
Kia Morning 2018 | 250 – 280 triệu |
Kia Morning 2017 | 240 – 260 triệu |
Kia Morning 2016 | 230 – 250 triệu |
Kia Morning 2015 | 220 – 240 triệu |
Kia Morning 2014 | 200 – 230 triệu |
Kia Morning 2013 | 190 – 220 triệu |
Kia Morning 2012 | 180 – 200 triệu |
Kia Morning 2011 | 170 – 190 triệu |
Kia Morning 2010 | 150 – 170 triệu |
Kia Cerato 2019 | 510 – 570 triệu |
Kia Cerato 2018 | 500 – 550 triệu |
Kia Cerato 2017 | 490 – 530 triệu |
Kia Cerato 2016 | 460 – 520 triệu |
Kia Cerato 2015 | 450 – 500 triệu |
Kia Cerato 2014 | 420 – 480 triệu |
Kia Cerato 2013 | 400 – 450 triệu |
Kia Cerato 2012 | 350 – 380 triệu |
Kia Cerato 2011 | 320 – 370 triệu |
Kia Cerato 2010 | 290 – 330 triệu |
Kia Optima 2019 | 700 – 750 triệu |
Kia Optima 2018 | 620 – 680 triệu |
Kia Optima 2017 | 600 – 660 triệu |
Kia Optima 2016 | 590 – 640 triệu |
Kia Optima 2015 | 570 – 620 triệu |
Kia Optima 2014 | 550 – 600 triệu |
Kia Optima 2013 | 500 – 550 triệu |
Kia Optima 2012 | 480 – 530 triệu |
Kia Optima 2011 | 450 – 500 triệu |
Kia Optima 2010 | 400 – 450 triệu |
Kia Sorento 2019 | 720 – 800 triệu |
Kia Sorento 2018 | 700 – 750 triệu |
Kia Sorento 2017 | 670 – 720 triệu |
Kia Sorento 2016 | 650 – 700 triệu |
Kia Sorento 2015 | 550 – 600 triệu |
Kia Sorento 2014 | 470 – 530 triệu |
Kia Sorento 2013 | 450 – 500 triệu |
Kia Sorento 2012 | 420 – 470 triệu |
Kia Sorento 2011 | 410 – 460 triệu |
Kia Sorento 2010 | 400 – 450 triệu |
Kia Rondo 2019 | 500 – 570 triệu |
Kia Rondo 2018 | 480 – 520 triệu |
Kia Rondo 2017 | 470 – 510 triệu |
Kia Rondo 2016 | 450 – 500 triệu |
Kia Rondo 2015 | 420 – 470 triệu |
Kia Rondo 2014 | 400 – 450 triệu |
Kia Sedona 2019 | 950 triệu – 1 tỉ |
Kia Sedona 2018 | 850 – 900 triệu |
Kia Sedona 2017 | 750 – 800 triệu |
Kia Sedona 2016 | 700 – 780 triệu |
Kia Sedona 2015 | 620 – 700 triệu |
Kia Sedona 2014 | 550 – 650 triệu |
Hyundai Grand i10 2019 | 300 – 350 triệu |
Hyundai Grand i10 2018 | 250 – 300 triệu |
Hyundai Grand i10 2017 | 230 – 280 triệu |
Hyundai Grand i10 2016 | 220 – 260 triệu |
Hyundai Grand i10 2015 | 210 – 250 triệu |
Hyundai Grand i10 2014 | 200 – 230 triệu |
Hyundai Grand i10 2013 | 190 – 230 triệu |
Hyundai Grand i10 2012 | 170 – 220 triệu |
Hyundai Grand i10 2011 | 150 – 200 triệu |
Hyundai Grand i10 2010 | 140 – 200 triệu |
Hyundai Accent 2019 | 430 – 470 triệu |
Hyundai Accent 2018 | 420 – 460 triệu |
Hyundai Accent 2017 | 400 – 450 triệu |
Hyundai Accent 2016 | 350 – 420 triệu |
Hyundai Accent 2015 | 320 – 400 triệu |
Hyundai Accent 2014 | 300 – 350 triệu |
Hyundai Accent 2013 | 280 – 320 triệu |
Hyundai Accent 2012 | 250 – 300 triệu |
Hyundai Accent 2011 | 230 – 270 triệu |
Hyundai Accent 2010 | 220 – 250 triệu |
Hyundai Elantra 2019 | 550 – 650 triệu |
Hyundai Elantra 2018 | 500 – 550 triệu |
Hyundai Elantra 2017 | 470 – 530 triệu |
Hyundai Elantra 2016 | 450 – 500 triệu |
Hyundai Elantra 2015 | 400 – 450 triệu |
Hyundai Elantra 2014 | 370 – 420 triệu |
Hyundai Elantra 2013 | 350 – 400 triệu |
Hyundai Elantra 2012 | 250 – 350 triệu |
Hyundai Elantra 2011 | 210 – 250 triệu |
Hyundai Elantra 2010 | 200 – 220 triệu |
Hyundai Kona 2019 | 600 – 700 triệu |
Hyundai Kona 2018 | 500 – 600 triệu |
Hyundai Tucson 2019 | 780 – 860 triệu |
Hyundai Tucson 2018 | 750 – 830 triệu |
Hyundai Tucson 2017 | 730 – 800 triệu |
Hyundai Tucson 2016 | 700 – 750 triệu |
Hyundai Tucson 2015 | 650 – 700 triệu |
Hyundai Tucson 2014 | 520 – 600 triệu |
Hyundai Tucson 2013 | 490 – 550 triệu |
Hyundai Tucson 2012 | 400 – 480 triệu |
Hyundai Tucson 2011 | 350 – 450 triệu |
Hyundai Tucson 2010 | 280 – 350 triệu |
Hyundai SantaFe 2019 | 1 – 1,1 tỉ |
Hyundai SantaFe 2018 | 900 – 980 triệu |
Hyundai SantaFe 2017 | 800 – 850 triệu |
Hyundai SantaFe 2016 | 750 – 800 triệu |
Hyundai SantaFe 2015 | 700 – 750 triệu |
Hyundai SantaFe 2014 | 650 – 720 triệu |
Hyundai SantaFe 2013 | 600 – 650 triệu |
Hyundai SantaFe 2012 | 590 – 620 triệu |
Hyundai SantaFe 2011 | 580 – 620 triệu |
Hyundai SantaFe 2010 | 550 – 600 triệu |
Nissan Sunny 2019 | 380 – 430 triệu |
Nissan Sunny 2018 | 350 – 400 triệu |
Nissan Sunny 2017 | 300 – 350 triệu |
Nissan Sunny 2016 | 270 – 330 triệu |
Nissan Sunny 2015 | 250 – 300 triệu |
Nissan Sunny 2014 | 220 – 270 triệu |
Nissan Sunny 2013 | 200 – 250 triệu |
Nissan Sunny 2012 | 190 – 250 triệu |
Nissan Sunny 2011 | 180 – 220 triệu |
Nissan Sunny 2010 | 150 – 200 triệu |
Nissan X-Trail 2019 | 800 – 870 triệu |
Nissan X-Trail 2018 | 730 – 800 triệu |
Nissan X-Trail 2017 | 700 – 750 triệu |
Nissan Terra 2019 | 800 – 850 triệu |
Nissan Terra 2018 | 750 – 800 triệu |
Nissan Navara 2019 | 530 – 650 triệu |
Nissan Navara 2018 | 480 – 600 triệu |
Nissan Navara 2017 | 450 – 500 triệu |
Nissan Navara 2016 | 400 – 470 triệu |
Nissan Navara 2015 | 370 – 420 triệu |
Nissan Navara 2014 | 350 – 380 triệu |
Nissan Navara 2013 | 300 – 350 triệu |
Nissan Navara 2012 | 290 – 320 triệu |
Nissan Navara 2011 | 270 – 320 triệu |
Nissan Navara 2010 | 250 – 300 triệu |
Mitsubishi Attrage 2019 | 320 – 400 triệu |
Mitsubishi Attrage 2018 | 280 – 350 triệu |
Mitsubishi Attrage 2017 | 250 – 300 triệu |
Mitsubishi Attrage 2016 | 230 – 290 triệu |
Mitsubishi Attrage 2015 | 230 – 280 triệu |
Mitsubishi Mirage 2019 | 300 – 370 triệu |
Mitsubishi Mirage 2018 | 280 – 340 triệu |
Mitsubishi Mirage 2017 | 260 – 320 triệu |
Mitsubishi Mirage 2016 | 240 – 300 triệu |
Mitsubishi Mirage 2015 | 230 – 290 triệu |
Mitsubishi Mirage 2014 | 220 – 280 triệu |
Mitsubishi Outlander 2019 | 730 – 800 triệu |
Mitsubishi Outlander 2018 | 700 – 780 triệu |
Mitsubishi Outlander 2017 | 700 – 780 triệu |
Mitsubishi Outlander 2016 | 690 – 760 triệu |
Mitsubishi Outlander 2015 | 670 – 750 triệu |
Mitsubishi Pajero Sport 2019 | 800 – 950 triệu |
Mitsubishi Pajero Sport 2018 | 750 – 850 triệu |
Mitsubishi Pajero Sport 2017 | 720 – 800 triệu |
Mitsubishi Pajero Sport 2016 | 550 – 700 triệu |
Mitsubishi Pajero Sport 2015 | 450 – 500 triệu |
Mitsubishi Pajero Sport 2014 | 430 – 480 triệu |
Mitsubishi Pajero Sport 2013 | 420 – 470 triệu |
Mitsubishi Pajero Sport 2012 | 400 – 450 triệu |
Mitsubishi Navara 2019 | 500 – 580 triệu |
Mitsubishi Navara 2018 | 490 – 550 triệu |
Mitsubishi Navara 2017 | 480 – 520 triệu |
Mitsubishi Navara 2016 | 450 – 520 triệu |
Suzuki Celerio 2019 | 270 – 330 triệu |
Suzuki Celerio 2018 | 250 – 300 triệu |
Suzuki Swift 2019 | 450 – 500 triệu |
Suzuki Swift 2018 | 400 – 450 triệu |
Suzuki Swift 2017 | 380 – 420 triệu |
Suzuki Swift 2016 | 350 – 400 triệu |
Suzuki Swift 2015 | 330 – 400 triệu |
Suzuki Swift 2014 | 320 – 380 triệu |
Suzuki Ciaz 2019 | 350 – 420 triệu |
Suzuki Ciaz 2018 | 320 – 400 triệu |
Suzuki Ciaz 2017 | 300 – 380 triệu |
Suzuki Vitara 2016 | 500 – 550 triệu |
Suzuki Vitara 2015 | 480 – 520 triệu |
Suzuki Vitara 2014 | 450 – 500 triệu |
Suzuki Ertiga 2019 | 350 – 420 triệu |
Suzuki Ertiga 2018 | 350 – 400 triệu |
Suzuki Ertiga 2017 | 310 – 400 triệu |
Suzuki Ertiga 2016 | 300 – 380 triệu |
Suzuki Ertiga 2015 | 280 – 350 triệu |
Suzuki Ertiga 2014 | 250 – 300 triệu |
Ford EcoSport 2019 | 400 – 500 triệu |
Ford EcoSport 2018 | 410 – 480 triệu |
Ford EcoSport 2017 | 400 – 450 triệu |
Ford EcoSport 2016 | 380 – 450 triệu |
Ford EcoSport 2015 | 370 – 420 triệu |
Ford EcoSport 2014 | 350 – 400 triệu |
Ford Focus 2019 | 550 – 650 triệu |
Ford Focus 2018 | 500 – 550 triệu |
Ford Focus 2017 | 400 – 500 triệu |
Ford Focus 2016 | 420 – 480 triệu |
Ford Focus 2015 | 400 – 450 triệu |
Ford Focus 2014 | 380 – 450 triệu |
Ford Focus 2013 | 350 – 400 triệu |
Ford Focus 2012 | 280 – 350 triệu |
Ford Focus 2011 | 200 – 300 triệu |
Ford Focus 2010 | 230 – 270 triệu |
Ford Escape 2014 | 380 – 450 triệu |
Ford Escape 2013 | 350 – 420 triệu |
Ford Escape 2012 | 320 – 400 triệu |
Ford Escape 2011 | 280 – 350 triệu |
Ford Escape 2010 | 280 – 330 triệu |
Ford Everest 2019 | 900 triệu – 1 tỉ |
Ford Everest 2018 | 850 – 950 triệu |
Ford Everest 2017 | 800 – 900 triệu |
Ford Everest 2016 | 780 – 850 triệu |
Ford Everest 2015 | 500 – 550 triệu |
Ford Everest 2014 | 450 – 500 triệu |
Ford Everest 2013 | 400 – 480 triệu |
Ford Everest 2012 | 380 – 450 triệu |
Ford Everest 2011 | 350 – 420 triệu |
Ford Everest 2010 | 300 – 400 triệu |
Ford Ranger 2019 | 700 – 750 triệu |
Ford Ranger 2018 | 550 – 700 triệu |
Ford Ranger 2017 | 500 – 550 triệu |
Ford Ranger 2016 | 450 – 500 triệu |
Ford Ranger 2015 | 400 – 480 triệu |
Ford Ranger 2014 | 380 – 430 triệu |
Ford Ranger 2013 | 350 – 400 triệu |
Ford Ranger 2012 | 300 – 380 triệu |
Ford Ranger 2011 | 280 – 350 triệu |
Ford Ranger 2010 | 200 – 280 triệu |
Chevrolet Spark 2018 | 200 – 230 triệu |
Chevrolet Spark 2017 | 170 – 220 triệu |
Chevrolet Spark 2016 | 150 – 200 triệu |
Chevrolet Spark 2015 | 150 – 200 triệu |
Chevrolet Spark 2014 | 120 – 170 triệu |
Chevrolet Spark 2013 | 110 – 150 triệu |
Chevrolet Spark 2012 | 100 – 150 triệu |
Chevrolet Spark 2011 | 90 – 120 triệu |
Chevrolet Spark 2010 | 80 – 100 triệu |
Chevrolet Cruze 2018 | 350 – 400 triệu |
Chevrolet Cruze 2017 | 330 – 370 triệu |
Chevrolet Cruze 2016 | 300 – 370 triệu |
Chevrolet Cruze 2015 | 290 – 350 triệu |
Chevrolet Cruze 2014 | 280 – 350 triệu |
Chevrolet Cruze 2013 | 250 – 330 triệu |
Chevrolet Cruze 2012 | 220 – 300 triệu |
Chevrolet Cruze 2011 | 200 – 250 triệu |
Chevrolet Cruze 2010 | 180 – 230 triệu |
Chevrolet Trailblazer 2019 | 700 – 850 triệu |
Chevrolet Trailblazer 2018 | 650 – 750 triệu |
Chevrolet Colorado 2019 | 520 – 600 triệu |
Chevrolet Colorado 2018 | 500 – 550 triệu |
Chevrolet Colorado 2017 | 420 – 500 triệu |
Chevrolet Colorado 2016 | 400 – 480 triệu |
Chevrolet Colorado 2015 | 380 – 450 triệu |
Chevrolet Colorado 2014 | 320 – 400 triệu |
Chevrolet Colorado 2013 | 300 – 350 triệu |
Isuzu mu-X 2019 | 700 – 750 triệu |
Isuzu mu-X 2018 | 650 – 700 triệu |
Isuzu D-max 2019 | 500 – 550 triệu |
Isuzu D-max 2018 | 420 – 500 triệu |
Isuzu D-max 2017 | 380 – 450 triệu |
Isuzu D-max 2016 | 350 – 420 triệu |
Isuzu D-max 2015 | 330 – 400 triệu |
Isuzu D-max 2014 | 300 – 350 triệu |
Isuzu D-max 2013 | 300 – 350 triệu |
Isuzu D-max 2012 | 290 – 320 triệu |
Isuzu D-max 2011 | 290 – 320 triệu |
Isuzu D-max 2010 | 260 – 305 triệu |
Chú ý: Giá cả có thế lên xuống 5% vì chất xe, mùa vụ, màu xe…
Phân khúc xe ô tô dưới 100 triệu hiện đang khá sôi động trên thị trường xe cũ Việt Nam. Việc chỉ bỏ ra một khoảng tiền bằng một chiếc xe ga cao cấp, nhưng có thể mang lại nhiều lợi ích như an toàn, tránh được mưa nắng, những chiếc ô tô giá rẻ dưới 100 triệu vẫn được đông đảo khách hàng lựa chọn như sau:
- Bán xe Mazda 323 sản xuất năm 1999, màu xám, xe nhập
- Cần bán Toyota Corolla năm 1990, nhập khẩu, giá chỉ 70 triệu
- Bán Toyota Camry năm sản xuất 1988, nhập khẩu nguyên chiếc, giá 55tr
- MATIZ 2003 Không taxi dịch vụ , gia đình cần bán
- Chính chủ cần bán gấp xe Nissan – xe chuyên dụng chở tiền, giá 97tr
Cùng điểm qua các loại xe ô tô 4, 5 chỗ giá rẻ tại Việt Nam trong năm 2020. Cập nhật giá lăn bánh tháng 11/2020 mới nhất trong điều kiện giảm lệ phí trước bạ 50% chính thức có hiệu lực.
- Xe Kia Morning.
- Xe Hyundai Grand i10.
- Xe Toyota Wigo.
- Xe Honda Brio.
- Xe Suzuki Celerio.
- Xe Chevrolet Spark.
- Xe Vinfast Fadil.
- Xe Mitsubishi Mirage.
- Mitsubishi Xpander: Giá từ 530-620 triệu đồng.
- Suzuki Ertiga 2019: Giá từ 429-550 triệu đồng.
- Toyota Innova: Giá từ 765-968 triệu đồng.
- Toyota Avanza: Giá từ 530-602 triệu đồng.
Khi mua xe chạy dịch vụ, chạy Grab nên ưu tiên các mẫu xe giá rẻ, bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu, nội thất rộng rãi… Mua xe cũ chạy Grab, taxi… chạy dịch vụ nói chung có thể tham khảo các mẫu xe 4 chỗ như Hyundai Grand i10, Toyota Wigo, Toyota Vios… xe 7 chỗ như Suzuki Ertiga, Suzuki XL7, Mitsubishi Xpander, Toyota Innova, Toyota Fortuner…
Theo tư vấn mua ô tô lần đầu từ nhiều chuyên gia, nếu có nguồn ngân sách dư dả, thích trải nghiệm xe mới thì mua ô tô mới sẽ phù hợp. Còn nếu muốn tiết kiệm tối đa chi phí mua xe thì vẫn nên tham khảo mua ô tô cũ.
Mua xe ô tô lần đầu nên chọn các mẫu xe nhỏ gọn để dễ lái, dễ xoay trở trong phố. Có thể tham khảo một số xe như: Hyundai Grand i10, Toyota Wigo, Kia Morning, Honda Brio, Toyota Vios, Hyundai Accent, Mazda 2…
Hiện nay, tại thị trường Việt Nam, xe gia đình ngày càng thu hút sự chú ý của đông đảo khách hàng. Dòng xe này sở hữu tính năng đa dụng cùng hàng loạt ưu điểm thích hợp với nhu cầu sử dụng cho gia đình như: không gian nội thất rộng rãi, thoải mái, động cơ mượt mà, dễ dàng điều khiển, tiết kiệm nhiên liệu cùng mức giá hợp lý.
Nếu bạn đang có ý định mua một chiếc xe cho gia đình, hãy đến với Otovina. Tại đây bạn sẽ nhanh chóng tìm được cho mình chiếc xe gia đình ưng ý trong hàng loạt sự lựa chọn như: Toyota Vios, Toyota Innova, Kia Morning, Kia Carens, Honda City, Honda CRV, Huyndai i10, Ford Ecosport, Chervolet Captiva,…
Hoặc nếu bạn đang có xe gia đình đã qua sử dụng cần bán lại, đừng ngần ngại sử dụng dịch vụ thu mua xe ô tô cũ tại Otovina. Cam kết Otovina sẽ kết nối người bán và người mua lại với nhau.
VnExpress là một trang báo uy tín số 1 Việt Nam, hiện các loại xe và hãng xe đang rao bán trên này là rất lớn và thông tin mua bán là tin cậy.
Chúng tooi otovina xin cung cấp bảng giá xe ôtô VnExpress, giá cập nhật mới nhất bảng giá xe oto tháng 10/2020 đầy đủ các hãng phổ biến nhất tại Việt Nam: Vinfast, Honda, Toyota, Hyundai, Kia, Mazda, Mercedes, BMW,…
“300 triệu nên mua xe mới hay cũ?” đây là vấn đề khá nhiều người phân vân. Với ngân sách 300 – 400 triệu đồng, hiện nay bạn hoàn toàn có thể mua được một chiếc ô tô mới như Kia Morning, Hyundai Grand i10…
Danh sách các loại xe Oto cũ giá 300 triệu được otovina cung cấp dưới đây rất được khach hàng ưu chuộng bởi giá rẻ mà chất lượng đảm bảo.
Những mẫu xe ô tô cũ giá 300 triệu hiện có trên thị trường bao gồm:
- Chính chủ bán cần bán chiếc BMW 325i, đời 2004, giá chỉ 285tr
- Gia Hưng Auto cần bán xe Honda Civic 1.8MT SX cuối năm 2008,
- Bán ô tô Hyundai Grand i10 sản xuất 2017
- Daewoo Lacetti CDX sx 2010 AT 1.6l bản full option
- Bán Honda Civic 1.8 sản xuất 2007 biển Hà Nội
Kết luận
Các ý kiến đóng góp hay cần tư vấn về giá mua bán xe ô tô cũ hoặc cần cung cấp bảng giá xe ô tô cũ tại Việt Nam chính xác, chuẩn giá thị trường nhất tại đúng thời điểm bạn yêu cầu thì xin quý khách liên hệ trực tiếp với Hotline hoặc qua thông tin liên hệ dưới đây, chúng tôi sẽ trả lời nhanh nhất có thể.
- Địa chỉ: Số 231 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
- Địa chỉ: Số 282 Nơ Trang Long, Bình Thạnh, TPHCM
- Điện thoại: 0838 079 555 – Mr. Nam
- Website chính thức: https://otovina.vn
- Facebook: https://www.facebook.com/Otovinavietnam/